Bài 9: Một số lương thực - thực phẩm thông dụng

{tocify} $title = {MỤC LỤC BÀI HỌC}

TÓM TẮT LÝ THUYẾT


I – Các lương thực – thực phẩm thông dụng

- Lương thực như gạo, ngô, khoai, sắn … có chứa các tinh bột.

- Thực phẩm như thịt, cá, trứng, sữa … được dùng để làm các món ăn.

Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 9: Một số lương thực – thực phẩm thông dụng | Cánh diều

II – Vai trò của lương thực, thực phẩm

Lương thực, thực phẩm cung cấp các chất thiết yếu cho cơ thể con người như tinh bột, đường, chất béo, chất đạm, vitamin, chất khoáng …

+ Các chất bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

+ Chất béo có vai trò dự trữa, cung cấp năng lượng cho cơ và các hoạt động sống của cơ thể.

+ Chất đạm là một trong các thành phần cấu tạo nên cơ thể sinh vật. Chúng tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.

+ Các loại vitamin và chất khoáng có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.

III – Tính chất của lương thực, thực phẩm

Lương thực, thực phẩm rất đa dạng. Chúng có thể ở dạng tươi sống (như rau, củ, cá, tôm …) hoặc đã qua chế biến (như cơm, cá rán, thức ăn đóng hộp …)

Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 9: Một số lương thực – thực phẩm thông dụng | Cánh diều

- Lương thực – thực phẩm dễ bị hỏng trong không khí do nấm và các vi khuẩn phân hủy nếu không được bảo quản hoặc bảo quản không đúng cách.

Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 9: Một số lương thực – thực phẩm thông dụng | Cánh diều

- Lương thực, thực phẩm cần được bảo quản bằng các cách thích hợp. Một số cách bảo quản lương thực, thực phẩm thông thường là: đông lạnh, hút chân không, hun khói, phơi khô, sử dụng muối hoặc đường.

Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 9: Một số lương thực – thực phẩm thông dụng | Cánh diều

IV – Tổng kết

- Lương thực, thực phẩm cung cấp các chất cần thiết như tinh bột, đường, chất béo, chất đạm, vitamin và chất khoáng cho con người.

- Lương thực, thực phẩm rất đa dạng.

- Lương thực, thực phẩm rất dễ bị hỏng nên cần có phương pháp bảo quản thích hợp.


CÂU HỎI SÁCH GIÁO KHOA




BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA




SÁCH BÀI TẬP


Câu 1: Dãy gồm các lương thực là:

A. Gạo, ngô, khoai, sắn

B. Gạo, thịt, khoai, cá

C. Trứng, cá, thịt, sữa

D. Sắn, khoai, sữa, cá.

Câu 2: Phát biểu nào dưới đây không đúng:

A. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.

D. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.

Câu 3: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm?

A. Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

B. Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.

C. Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.

D. Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.

Trả lời:

Câu 4Trong các  thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất?

A. Thịt.                                                         B. Hoa quả.

C. Rau xanh.                                               D. Hoa quả và rau xanh.

Câu 5: Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin A

D. Vitamin D

Câu 1: Lương thực là gì?

A. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất béo, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

B. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn chất đạm, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

C. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn vitamin, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

D. Là thức ăn chứa hàm lượng lớn tinh bột, nguồn cung cấp chính về năng lượng và chất bột carbohydrate trong khẩu phần ăn.

Câu 2: Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin D

D. Vitamin A

Câu 3: Gạo sẽ cung cấp chất thiết yếu nào nhiều nhất cho cơ thể?

A. Vitamin.                                               

B. Chất đạm.

C. Chất béo.                                     

D. Tinh bột.

Câu 4: Lương thực có sản lượng lớn nhất tại Việt Nam là gì?

A. Sắn

B. Ngô

C. Khoai

D. Gạo

Câu 5: Lương thực được chọn làm lương thực chính là?

A. Khoai

B. Ngô

C. Gạo

D. Sắn

Câu 6: Phát biểu nào dưới đây không đúng:

A. Bảo quản thực phẩm không đúng cách làm giảm chất lượng thực phẩm.

B. Thực phẩm đóng hộp phải chú ý hạn sử dụng.

C. Thực phẩm bị biến đổi tính chất thì không dùng được.

D. Trong thành phần của ngô, khoai, sắn không chứa tinh bột.

Câu 7: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm?

A. Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

B. Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch , phòng chống các loại bệnh tật.

C. Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.

D. Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.

Câu 8: Các lương thực phổ biến ở Việt Nam là gì?

A. Lúa mì, khoai, ngô

B. Lúa gạo, mạch nha, ngô

C. Lúa gạo, lúa mì, khoai, sắn

D. Lúa gạo, ngô, khoai, sắn

Câu 9: Nêu quy trình công nghệ chế biến tinh bột sắn ?

A. Sắn thu hoạch →làm sạch →  nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng

B. Sắn thu hoạch→ làm khô →làm sạch →  nghiền (xát)→ tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt  → đóng gói→ sử dụng

C. Sắn thu hoạch →làm sạch → tách bã → thu hồi tinh bột → bảo quản ướt → làm khô → đóng gói→ sử dụng

D. Tất cả đều sai

Câu 10: Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu chất khoáng nào?

A. zinc (kẽm)

B. iodine (iot)

C. calcium (canxi)

D. sắt

Câu 11: Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều vitamin và chất khoáng nhất?

A. Thịt

B. Hoa quả

C. Sữa

D. Cá

Câu 12: Đâu là thực phẩm?

A. Ngô

B. Lúa mì

C. Khoai lang

D. Thịt gà

Câu 13: Vitamin nào thiếu gây khô mắt có thể dẫn đến mù lòa?

A. Vitamin K

B. Vitamin C

C. Vitamin A

D. Vitamin D

Câu 14: Loại lương thực - thực phẩm nào sau đây giàu vitamin và chất khoáng?

A. Thịt.

B. Trứng.

C. Gạo.

D. Rau củ.

Câu 15: Bánh mì có chứa nhiều

A. chất đạm.

B. tinh bột.

C. vitamin và chất khoáng.

D. chất béo.

Câu 16: Dãy gồm các lương thực là:

A. Gạo, thịt, khoai, cá

B. Gạo, ngô, khoai, sắn

C. Trứng, cá, thịt, sữa

D. Sắn, khoai, sữa, cá.

Câu 17: Bệnh thiếu máu có thể là do thiếu chất khoáng nào?

A. sắt

B. iodine (iot)

C. calcium (canxi)

D. zinc (kẽm)

Câu 19: Vải là một trong những loại quả có tính chất mùa vụ. Vào mùa thu hoạch, sản lượng vải thường rất lớn trong khi lượng tiêu thụ còn hạn chế. Để bảo quản vải được lâu hơn, cách hiệu quả nhất là?

A. đông lạnh

B. hút chân không

C. sấy khô

D. Cả 3 đáp án

Câu 20: Đâu là lương thực?

A. Khoai lang

B. Thịt bò

C. Thit gà

D. Xà lách

Câu 21: Trong các  thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều chất đạm nhất?

A. Rau xanh.

B. Hoa quả.

C. Thịt.                                                 

D. Hoa quả và rau xanh.

Câu 22: Phát biểu nào sau đây là không đúng khi phát biểu về vai trò của lương thực- thực phẩm?

A. Tinh bột, đường là những chất cung cấp năng lượng cần thiết cho các hoạt động của cơ thể.

B. Chất đạm tham gia cung cấp năng lượng và tham gia hầu hết các hoạt động sống của sinh vật.

C. Chất béo có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, phòng chống các loại bệnh tật.

D. Các loại vitamin và khoáng chất có vai trò nâng cao hệ miễn dịch, giúp chúng ta có một cơ thể khỏe mạnh, phòng chống các loại bệnh tật.

Câu 23: Trong các nhóm chất sau, những nhóm chất nào cung cấp năng lượng cho cơ thể ?

(1) Chất đạm                                    

(2) Chất béo

(3) Tinh bột, đường                          

(4) Chất khoáng

A. (2), (3) và (4).

B. (1), (2), (3) và (4).

C. (1), (2) và (3).

D. (1), (2) và (4).

Câu 24: Việc làm nào dưới đây không phải cách bảo quản lương thực-thực phẩm đúng?

A. Chế biến cá và để trong tủ lạnh

B. Ướp muối cho cá

C. Để thịt ngoài không khí trong thời gian dài

D. Sấy khô các loại hoa quả.

Post a Comment

Previous Post Next Post