Bài 18: Đa dạng nấm

{tocify} $title = {MỤC LỤC BÀI HỌC}

TÓM TẮT LÝ THUYẾT


I. Sự đa dạng của nấm

Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 18: Đa dạng nấm | Cánh diều

- Nấm là sinh vật nhân thực, thành tế bào cấu tạo bởi kitin.

- Nấm là sinh vật dị dưỡng, lấy thức ăn là các chất hữu cơ.

- Nấm có thể sống cộng sinh hoặc kí sinh trên cơ thể sinh vật hoặc sống trên đất ẩm, rơm ra, thân cây gỗ mục…

- Nấm có dạng cơ thể đơn bào và đa bào.

Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 18: Đa dạng nấm | Cánh diều

+ Nấm đa bào có các sợi nấm phân nhánh tạo ra hình dạng của nấm.

- Một số nấm lớn có cơ quan sinh sản là quả thể.

- Nấm rất đa dạng về hình thái, được phân loại thành nhiều nhóm như nấm túi, nấm đảm và nấm tiếp hợp.

II. Vai trò và tác hại của nấm

* Vai trò:

- Nấm phân hủy xác động vật, thực vật, làm sạch môi trường

- Làm thức ăn cho con người

- Làm dược liệu

* Tác hại:

- Nhiều loài nấm có độc, ăn phải gây ngộ độc cho con người

- Một số loài nấm kí sinh gây bệnh cho thực vật, động vật và con người

Lý thuyết Khoa học tự nhiên 6 Bài 18: Đa dạng nấm | Cánh diều

- Để phòng bệnh nấm da cần vệ sinh cơ thể sạch sẽ, không dùng chung đồ dùng cá nhân với người đang bị nấm da. Khi bị nấm da cần đến cơ sở y tế để khám và điều trị bệnh.


CÂU HỎI SÁCH GIÁO KHOA




BÀI TẬP SÁCH GIÁO KHOA




SÁCH BÀI TẬP


Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực

B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi

C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi

D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 2: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.

C. Gây bệnh viêm gan B ở người.

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 3: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương               B. Nấm bụng dê

C. Nấm mốc                   D. Nấm men

Câu 4: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

A. Nấm men                             B. Nấm mốc

C. Nấm mộc nhĩ                       D. Nấm độc đỏ

Câu 5: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Nấm men                             B. Vi khuẩn

C. Nguyên sinh vật                   D. Virus

Câu 1: Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. Nấm là sinh vật đơn bào hoặc đa bào nhân thực

B. Nấm hương, nấm mốc là đại diện thuộc nhóm nấm túi

C. Chỉ có thể quan sát nấm dưới kính hiển vi

D. Tất cả các loài nấm đều có lợi cho con người

Câu 2: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.

B. Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.

C. Gây bệnh viêm gan B ở người.

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 3: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?

A. Lên men bánh, bia, rượu…

B. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật

C. Dùng làm thuốc

D. Cung cấp thức ăn

Câu 4: Khi nói về mốc trắng, nhận định nào dưới đây là không chính xác ?

A. Thường tìm thấy trong cơm để lâu ngày, ruột bánh mì để thiu

B. Sinh sản bằng bào tử

C. Tồn tại vách ngăn giữa các tế bào trong sợi nấm

D. Không chứa diệp lục

Câu 5: Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc?

A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc

B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây

C. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây

D. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng 

Câu 6: Thuốc kháng sinh penicillin được sản xuất từ?

A. Nấm men

B. Nấm mộc nhĩ

C. Nấm mốc                 

D. Nấm độc đỏ

Câu 7: Loại nấm nào dưới đây được sử dụng làm thức ăn cho con người ?

A. Nấm than

B. Nấm men

C. Nấm sò

D. Nấm von

Câu 8: Ở người, bệnh nào dưới đây do nấm gây ra ?

A. Tay chân miệng

B. Á sừng

C. Lang ben

D. Bạch tạ

Câu 9: Nấm không phải thực vật vì:

A. Chúng sinh sản chủ yếu bằng bào tử

B. Cơ thể chúng không có dạng thân, lá

C. Cơ thể chúng không có chất diệp lục nên không tự dưỡng được

D. Cơ thể chúng có dạng sợi

Câu 10: Nấm cần những điều kiện gì để phát triển?

A. Độ ẩm, ánh sáng,

B. Các chất hữu cơ có sẵn để làm thức ăn, nhiệt độ, độ ẩm thích hợp

C. Nhiệt độ thấp, độ ẩm cao

D. Các chất hữu cơ, ánh sáng, pH

Câu 11: Loại nấm nào dưới đây thường gây hại trên cây ngô ?

A. Nấm thông

B. Nấm than  

C. Nấm von

D. Nấm lim

Câu 12: Bào tử đảm là cơ quan sinh sản của loại nấm nào sau đây?

A. Nấm hương              

B. Nấm bụng dê

C. Nấm mốc                  

D. Nấm men

Câu 13: Loại nấm nào dưới đây được xếp vào nhóm nấm mũ ?

A. Nấm rơm

B. Nấm mỡ

C. Nấm hương

D. Tất cả các phương án trên

Câu 14: Trong số các tác hại sau, tác hại nào không phải do nấm gây ra?

A. Gây bệnh nấm da ở động vật.

B.Làm hư hỏng thực phẩm, đồ dùng.

C. Gây bệnh viêm gan B ở người.

D. Gây ngộ độc thực phẩm ở người.

Câu 15: Biện pháp nào dưới đây không được sử dụng để phòng bệnh nấm da?

A. Vệ sinh cơ thể sạch sẽ

B. Thăm khám thú ý, diệt nấm định kì cho vật nuôi

C. Không tiếp xúc cơ thể với người bị bệnh nấm da

D. Dùng chung đồ dùng với người bị bệnh nấm da

Câu 16: Quá trình chế biến rượu vang cần sinh vật nào sau đây là chủ yếu?

A. Vi khuẩn

B. Nấm men

C. Nguyên sinh vật

D. Virus

Câu 17: Nấm sinh sản chủ yếu theo hình thức nào ?

A. Sinh sản bằng hạt

B. Sinh sản bằng cách nảy chồi

C. Sinh sản bằng bào tử

D. Sinh sản bằng cách phân đôi

Câu 18: Nấm khác tảo ở điểm nào?

A. Nấm đã có mạch dẫn

B. Nấm chưa có mạch dẫn, tảo đã có mạch dẫn

C. Nấm không có chất diệp lục như tảo nên dinh dưỡng bằng cách hoại sinh hoặc kí sinh

D. Nấm đã có rễ, thân, lá

Câu 19: Loại nấm nào sau đây được dùng làm thuốc?

A. Nấm đùi gà

B. Nấm linh chi

C. Nấm thông

D. Nấm kim châm

Câu 20: Trong tự nhiên, nấm có vai trò gì?

A. Lên men bánh, bia, rượu…

B. Cung cấp thức ăn

C. Dùng làm thuốc

D. Tham gia phân hủy chất thải động vật và xác sinh vật

Câu 21: Vì sao trái cây để lâu ngoài không khí dễ sinh nấm mốc?

A. Do trái cây đã có sẵn mầm nấm mốc

B. Do người dùng không rửa sạch các loại trái cây

C. Do các loại trái cây có đủ độ ẩm và các chất dinh dưỡng

D. Do người dùng không đậy kín các loại trái cây

Câu 22: Loại nấm nào dưới đây là nấm đơn bào?

A. Nấm hương

B. Nấm mỡ

C. Nấm linh chi

D. Nấm men

Post a Comment

Previous Post Next Post