Một số thẻ MathML phổ biến và cách sử dụng chúng

MathML (Mathematical Markup Language) cung cấp một bộ thẻ phong phú để biểu diễn các công thức toán học. Dưới đây là một số thẻ MathML phổ biến và cách sử dụng chúng:

Thẻ Cơ Bản

  1. <math>: Thẻ gốc cho tất cả nội dung MathML.

    html
    <math xmlns="http://www.w3.org/1998/Math/MathML"> <!-- Nội dung MathML --> </math>
  2. <mi>: Biểu diễn một biến hoặc ký hiệu (identifier).

    html
    <mi>x</mi>
  3. <mn>: Biểu diễn một số (number).

    html
    <mn>42</mn>
  4. <mo>: Biểu diễn một toán tử (operator) hoặc ký hiệu toán học.

    html
    <mo>+</mo>
  5. <mtext>: Biểu diễn văn bản trong một biểu thức toán học.

    html
    <mtext>text</mtext>
  6. <mspace>: Thêm khoảng trắng trong biểu thức toán học.

    html
    <mspace width="1em"/>

Thẻ Kết Hợp

  1. <mrow>: Nhóm các thẻ lại với nhau thành một hàng.

    html
    <mrow> <mi>a</mi> <mo>+</mo> <mi>b</mi> </mrow>
  2. <mfenced>: Thêm các dấu ngoặc (mặc định là dấu ngoặc đơn).

    html
    <mfenced> <mi>a</mi> <mo>+</mo> <mi>b</mi> </mfenced>
  3. <msub>: Biểu diễn chỉ số dưới (subscript).

    html
    <msub> <mi>a</mi> <mi>i</mi> </msub>
  4. <msup>: Biểu diễn chỉ số trên (superscript).

    html
    <msup> <mi>a</mi> <mi>2</mi> </msup>
  5. <msubsup>: Biểu diễn cả chỉ số trên và dưới.

    html
    <msubsup> <mi>a</mi> <mi>i</mi> <mi>2</mi> </msubsup>

Thẻ Phân Số và Căn Bậc

  1. <mfrac>: Biểu diễn phân số.

    html
    <mfrac> <mi>a</mi> <mi>b</mi> </mfrac>
  2. <msqrt>: Biểu diễn căn bậc hai.

    html
    <msqrt> <mi>x</mi> </msqrt>
  3. <mroot>: Biểu diễn căn bậc n.

    html
    <mroot> <mi>x</mi> <mn>3</mn> </mroot>

Thẻ Ma Trận

  1. <mtable>: Tạo một bảng (dùng để biểu diễn ma trận).

    html
    <mtable> <mtr> <mtd><mi>a</mi></mtd> <mtd><mi>b</mi></mtd> </mtr> <mtr> <mtd><mi>c</mi></mtd> <mtd><mi>d</mi></mtd> </mtr> </mtable>
  2. <mtr>: Tạo một hàng trong bảng.

    html
    <mtr> <mtd><mi>a</mi></mtd> <mtd><mi>b</mi></mtd> </mtr>
  3. <mtd>: Tạo một ô trong bảng.

    html
    <mtd><mi>a</mi></mtd>

Thẻ Khác

  1. <munder>: Biểu diễn một ký hiệu với một ký hiệu dưới.

    html
    <munder> <mi>a</mi> <mo>_</mo> </munder>
  2. <mover>: Biểu diễn một ký hiệu với một ký hiệu trên.

    html
    <mover> <mi>a</mi> <mo>^</mo> </mover>
  3. <munderover>: Biểu diễn một ký hiệu với cả ký hiệu trên và dưới.

    html
    <munderover> <mi>a</mi> <mo>_</mo> <mo>^</mo> </munderover>

Sử dụng các thẻ này, bạn có thể biểu diễn hầu hết các công thức toán học phức tạp trong nội dung web của mình bằng MathML.

Post a Comment

Previous Post Next Post