Bảng tính tan trong nước của một số acid – base – muối
HYDROGEN VÀ CÁC KIM LOẠI |
NHÓM HYDROXIDE VÀ GỐC ACID |
|||||
OH- |
Cl- |
NO3- |
SO42- |
CO32- |
PO43- |
|
H+ |
|
t / b |
t / b |
t / kb |
t / b |
t / kb |
K+ |
t |
t |
t |
t |
t |
t |
Na+ |
t |
t |
t |
t |
t |
t |
Ag+ |
- |
k |
t |
i |
k |
k |
Mg2+ |
k |
t |
t |
t |
k |
k |
Ca2+ |
i |
t |
t |
i |
k |
k |
Ba2+ |
t |
t |
t |
k |
k |
k |
Zn2+ |
k |
t |
t |
t |
k |
k |
Cu2+ |
k |
t |
t |
t |
k |
k |
Fe2+ |
k |
t |
t |
t |
k |
k |
Fe3+ |
k |
t |
t |
t |
- |
k |
Al3+ |
k |
t |
t |
t |
- |
k |
Chú thích
• t: hợp chất tan được trong nước
• k: hợp chất không tan
• i: hợp chất ít tan
• b: hợp chất bay hơi hoặc dễ phân huỷ thành khí bay lên
• kb: hợp chất không bay hơi
• Vạch ngang “⎯”: hợp chất không tồn tại hoặc bị phân huỷ trong nước